Chuyên cho thuê xe cẩu chuyên dùng trọng tải 25 tấn, nhằm phục vụ các công trình khu vực Đông Nai và các tỉnh lân cận.
Công ty Đại Đồng Đen chuyên cho thuê xe cẩu chuyên dùng trọng tải 25 tấn, nhằm phục vụ các công trình khu vực Đông Nai và các tỉnh lân cận.
Với đội ngũ cán bộ, nhân viên giỏi chuyên môn nghiệp vụ, rất giàu kinh nghiệm trong quản lý, điều hành vận tải, sẵn sàng tư vấn miễn phí cho khách hàng. Khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi quý khách chỉ phải bỏ ra phí dịch vụ vận chuyển tiết kiệm nhất, nhưng sẽ nhận được chất lượng dịch vụ tốt nhất.
Cùng với đó là đội ngũ lái cẩu chuyên dùng, có tay nghề và trình độ kỹ thuật vững vàng, có chứng chỉ lái cẩu, có khả năng xử lý tốt các tình huống khi cẩu và đặc biệt là luôn luôn bảo đảm an toàn tuyệt đối cho các loại hàng trong quá trình nâng hạ. Đội ngũ lái cẩu của chúng tôi chắc chắn sẽ làm hài lòng các yêu cầu của quý khách.
Dịch vụ cẩu của chúng tôi đã làm cho khách hàng thực sự an tâm không lo lắng khi hàng hoá của họ được nâng lên đúng theo yêu cầu về kĩ thuật.
Quý khách có nhu cầu cần thuê xe cẩu chuyên dụng 25 tấn vui lòng liên hệ đến phòng điều vận của công ty chúng tôi để được tư vấn và báo giá.
Công ty TNHH TM DV Đại Đồng Đen
Địa chỉ: KP1A, P. An Phú, TX.Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Hotline : 0904.591.862 - 0937.929.880
E-mail : daidongdenbd@gmail.com
Website: http://www.congtychothuexe.net/
BẢNG ĐẶC TÍNH TẢI TRỌNG NÂNG CẨU 25 TẤN QÚY KHÁCH THAM KHẢO:
Chân chống ra hoàn toàn, có sử dụng chân chống trước.
|
|||||||||||
Tầm vươn (m) |
10.0m Cần chính |
13,5M Cần chính |
17.0m Cần chính |
20.5m Cần chính |
24.0m Cần chính |
27.5m Cần chính |
31.0m Cần chính |
||||
2.5 |
25.00 |
17.50 |
14.50 |
|
|
|
|
|
|||
|
|||||||||||
3.0 |
25.00 |
17.50 |
14.50 |
9.50 |
|
|
|
|
|||
3.5 |
20.60 |
17.50 |
14.50 |
9.50 |
7.50 |
|
|
|
|||
4.0 |
18.00 |
17.50 |
14.50 |
9.50 |
7.50 |
6.50 |
|
|
|||
4.5 |
16.30 |
15.80 |
14.50 |
9.50 |
7.50 |
6.50 |
6.00 |
|
|||
5.0 |
14.85 |
14.40 |
13.25 |
9.50 |
7.50 |
6.50 |
6.00 |
|
|||
5.5 |
13.65 |
13.25 |
12.20 |
9.50 |
7.50 |
6.50 |
6.00 |
|
|||
6.0 |
12.30 |
12.20 |
11.30 |
9.50 |
7.50 |
6.50 |
6.00 |
|
|||
6.5 |
11.20 |
11.00 |
10.50 |
9.50 |
7.50 |
6.50 |
6.00 |
|
|||
7.0 |
10.25 |
10.00 |
9.80 |
8.80 |
7.50 |
6.50 |
6.00 |
|
|||
7.5 |
9.40 |
9.20 |
9.10 |
8.30 |
7.50 |
6.50 |
6.00 |
|
|||
8.0 |
8.65 |
8.45 |
8.35 |
7.80 |
7.00 |
6.10 |
5.65 |
|
|||
8.3 |
8.25 |
8.05 |
7.95 |
7.50 |
6.75 |
5.90 |
5.45 |
|
|||
9.0 |
|
7.20 |
7.10 |
6.95 |
6.25 |
5.45 |
5.05 |
|
|||
9.5 |
|
6.65 |
6.50 |
6.55 |
5.90 |
5.20 |
4.80 |
|
|||
10.0 |
|
6.00 |
5.90 |
6.20 |
5.60 |
4.95 |
4.60 |
|
|||
11.0 |
|
5.00 |
4.85 |
5.25 |
5.00 |
4.50 |
4.20 |
|
|||
11.8 |
|
4.30 |
4.20 |
4.60 |
4.65 |
4.15 |
3.95 |
|
|||
12.0 |
|
|
4.10 |
4.45 |
4.60 |
4.10 |
3.90 |
|
|||
14.0 |
|
|
2.90 |
3.25 |
3.40 |
3.50 |
3.35 |
|
|||
15.3 |
|
|
2.30 |
2.70 |
2.85 |
3.00 |
3.00 |
|
|||
16.0 |
|
|
|
2.40 |
2.60 |
2.75 |
2.85 |
|
|||
18.0 |
|
|
|
1.75 |
1.95 |
2.10 |
2.15 |
|
|||
18.8 |
|
|
|
1.50 |
1.75 |
1.90 |
1.95 |
|
|||
20.0 |
|
|
|
|
1.45 |
1.60 |
1.70 |
|
|||
22.0 |
|
|
|
|
1.10 |
1.20 |
1.30 |
|
|||
22.3 |
|
|
|
|
1.00 |
1.15 |
1.25 |
|
|||
24.0 |
|
|
|
|
|
0.90 |
0.95 |
|
|||
25.8 |
|
|
|
|
|
0.65 |
0.75 |
|
|||
28.0 |
|
|
|
|
|
|
0.50 |
|
|||
29.3 |
|
|
|
|
|
|
0.40 |
|
|||
Móc tiêu chuẩn |
for 25 tons
|
|
|||||||||
Trọng lượng móc |
280kg |
|
|||||||||
Nhánh dây |
8 |
4 |
|
||||||||
Góc tới hạn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Gửi bình luận của bạn