Cho thuê xe cẩu 5 tấn tại Bình Dương vận chuyển, cẩu hạ hàng hóa uy tín, chuyên nghiệp, giá cạnh tranh . Dịch vụ cho thuê xe cẩu thùng 5 tấn Bình Dương hàng đầu
Chúng tôi đã hoạt động trong nghề xe cẩu với 10 năm kinh nghiệm, đã mang lại sự thành công không nhỏ cho những khách hàng tại Bình Dương.
Đội ngũ nhân viên có kỹ thuật tay nghề cao phục vụ cho khách hàng chất lượng và hiệu quả ,xe cẩu tại Bình Dương đầu tư đầy đủ các trang thiết bị máy móc kèm theo, đa dạng với khả năng nâng, cẩu hàng hóa nhanh chóng, hiệu quả và chất lượng.
Cẩu tự hành 5 tấn có chiều cao tổng thể khi vận hành là 3.000mm với chiều dài thùng xe là 6100mm vì thế xe phù hợp với các loại hàng hóa có kích thước(dài x rộng x cao = 6.000 x 2.250 x 1.500). Đặc biệt, xe cẩu 370 v được lắp phía sau cabin 1 cần cẩu có sức nâng tối đa 4.000kg, giúp cho việc nâng hạ hàng hóa mà sức người không làm được.
Quý khách có nhu cầu cần thuê xe cẩu vận chuyển hàng vui lòng gọi điện thoại đến phòng điều vận của công ty chúng tôi để được tư vấn và báo giá.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CẨU THÙNG 5 TẤN
Thông số chung |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) |
8700X2500X3000 |
|
Kích thước thùng DxRxC (mm) |
6100X2350X550 |
||
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
5.695 |
|
|
Phần nhô trước (mm) |
1.245 |
|
Phần nhô sau (mm) |
2.500 |
||
Chiều rộng cơ sở trước / sau(mm) |
1.795 / 1.660 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
210 |
||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
9.5 |
||
Trọng lượng |
Trọng lượng bản thân (kg) |
5.555 |
|
Trọng tải thiết kế |
4650 |
||
Tổng trọng lượng (kg) |
10400 |
||
Động cơ |
Model |
D6DA-19 (EURO 2), Diesel, 6 xi lanh thẳng hàng |
|
Công suất tối đa (Ps/rpm) |
196 / 2.500 |
||
Momen tối đa (Kg.m/rpm) |
58 / 1.700 |
||
Tốc độ tối đa (km/h) |
123 |
||
Các hệ thống |
Hệ thống treo |
Nhíp trước và sau hình bán nguyệt tác dụng hai chiều |
|
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
Thủy lực mạnh kép, trợ lực khí nén |
|
Phanh đỗ |
Khí nén tác dụng lên trục các đăng |
||
Hộp số |
KH10 |
||
Số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
|||
Tỉ số truyền cầu sau |
4.333 |
||
Lốp xe |
Trước/Sau |
9.5R17.5 - 16PR |
|
Dung tích thùng nhiên liệu |
100 lít |
MODEL |
UR-V373(3 đoạn) |
UR-V373(4 đoạn) |
UR-V373(5 đoạn) |
UR-V373(6 đoạn) |
|
Xe cơ cở |
Dành cho xe tải trung, có tổng tải trọng từ 5555 tấn |
||||
Kích thước |
- Chiều cao móc tối đa: 9,2 m - Bán kính làm việc: 0,65 ~ 7,51 m - Chiều dài cần: 3,31 ~ 7,70 m |
- Số đoạn: 04 - Chiều cao móc tối đa: 11,4 m - Bán kính làm việc: 0,67 ~ 9,81 m - Chiều dài cần: 3,41 ~ 10,00 m |
- Số đoạn: 05 - Chiều cao móc tối đa: 13,7 m - Bán kính làm việc: 0,71 ~ 12,11 m - Chiều dài cần: 3,54 ~ 12,30 m |
- Số đoạn: 06 - Chiều cao móc tối đa: 15,9 m - Bán kính làm việc: 0,73 ~ 14,42 m - Chiều dài cần: 3,63 ~ 14,61 m |
|
Trọng lượng |
1080 kg |
1170 kg |
1305 kg |
1340 kg |
|
Màu sắc |
Đỏ |
Gửi bình luận của bạn